Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Inverter

Máy lạnh Toshiba Inverter là dòng sản phẩm được nhiều người tin dùng nhờ khả năng làm mát ổn định và tiết kiệm điện. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, thiết bị có thể gặp một số sự cố và hiển thị mã lỗi trên màn hình hoặc remote để cảnh báo người dùng. Việc hiểu rõ bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter sẽ giúp bạn xác định nhanh chóng nguyên nhân của vấn đề và có hướng khắc phục kịp thời, tránh ảnh hưởng đến hiệu suất làm lạnh. Vậy máy lạnh Toshiba Inverter thường gặp những mã lỗi nào? Các bước kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter là gì và các mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter thường gặp ra sao? Hãy cùng HPcom tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây!

Các bước kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter

Để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, bạn thực hiện theo các bước sau :

– Hướng remote về máy lạnh và giữ nút CHECK hoặc CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị “00”.

– Sử dụng nút lên hoặc xuống để xem danh sách mã lỗi trên màn hình remote

– Quan sát để xác định lỗi của máy . Nếu không phải lỗi đó đèn timer sẽ nhấp nháy và phát ra một tiếng bíp duy nhất.

>>> Xem thêm: Học nghề sửa chữa điện lạnh uy tín tại HPCOM với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, tận tâm. ĐĂNG KÝ NGAY!

cac-buoc-kiem-tra-ma-loi-may-lanh-toshiba-inverter

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter thường gặp

Danh sách mã lỗi và tên lỗi tương ứng :

000C – Lỗi cảm biến nhiệt độ TA , mạch mở hoặc ngắt mạch

000D – Lỗi cảm biến nhiệt độ TC , mạch mở hoặc ngắt mạch

0011 – Lỗi motor quạt

0012 – Lỗi PC board

0013 – Lỗi nhiệt độ TC

0021 – Lỗi hoạt động IOL

0104 – Lỗi cáp trong , lỗi liên kết từ dàn lạnh – dàn nóng

0105 – Lỗi cáp trong , lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh – dàn nóng

010C – Lỗi cảm biến nhiệt độ TA , mạch mở hoặc ngắt mạch

010D – Lỗi cảm biến nhiệt độ TC , mạch mở hoặc ngắt mạch

0111 – Lỗi motor quạt dàn lạnh

0112 – Lỗi PC board dàn lạnh

0214 – Ngắt mạch bảo vệ hay dòng Inverter thấp

0216 – Lỗi vị trí máy nén khí

0217 – Lỗi dòng của máy nén khí

0218 – Lỗi cảm biến nhiệt độ TE , ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

0219 – Lỗi cảm biến nhiệt độ TD , ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

021A – Lỗi motor quạt dàn nóng

021B – Lỗi cảm biến nhiệt độ TE

021C – Lỗi mạch drive ở máy nén khí

0307 – Lỗi công suất xảy ra tức thời / lỗi liên kết từ dàn lạnh – dàn nóng

0308 – Thay đổi nhiệt ở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

0309 – Không thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh

031D – Lỗi máy nén khí / máy nén bị khoá rotor

031E – Nhiệt độ ở máy nén khí cao

031F – Dòng máy nén khí quá cao

04 – Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng / lỗi liên kết từ dàn nóng – dàn lạnh

05 – Tín hiệu hoạt động không vô dàn nóng

07 – Tín hiệu hoạt động có lỗi giữa chừng

08 – Van bốn chiều ngược / thay đổi nhiệt độ bị nghịch chiều

09 – Không thay đổi nhiệt độ của dàn lạnh / máy nén không hoạt động

0B – Lỗi dàn lạnh ( về mực nước )

0C – Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng – lỗi cảm biến TA – mạch mở hoặc ngắt mạch

0D – Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt – lỗi cảm biến TC – mạch mở hoặc ngắt mạch

0E – Lỗi của cảm biến gas

0F – Lỗi của cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

bang-ma-loi-may-lanh-toshiba-inverter-thuong-gap

11 – Lỗi của quạt dàn lạnh

12 – Các lỗi khác thường của board dàn lạnh

13 – Thiếu gas

14 – Quá dòng mạch Inverter

16 – Phát hiện vị trí bất thường hoặc bị ngắt mạch ở cuộn dây máy nén

17 – Lỗi phát hiện dòng điện trong mạch

18 – Sự cố với cảm biến nhiệt độ cục nóng , cảm biến TE , mạch mở hoặc ngắt mạch

19 – Sự cố với cảm biến xả của dàn nóng , cảm biến TL hoặc TD , mạch mở hoặc ngắt mạch

20 – Áp suất thấp

21 – Áp suất cao

25 – Lỗi với motor quạt thông gió

97 – Sự cố với thông tin tín hiệu

98 – Trùng lặp địa chỉ

99 – Không nhận được thông tin của dàn lạnh

1A – Sự cố với hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

1B – Lỗi cảm biến nhiệt độ của cục nóng

1C – Sự cố với truyền động bộ nén cục nóng

1D – Báo lỗi thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi khởi động bộ nén

1E – Lỗi với nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

1F – Hỏng bộ nén

B5 – Rò rỉ chất làm lạnh ở mức thấp

B6 – Rò rỉ chất làm lạnh ở mức cao

B7 – Sự cố với một bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

EF – Lỗi với quạt gầm phía trước

TEN – Nguồn điện quá áp

Những điều cần lưu ý khi sử dụng máy lạnh Toshiba Inverter

– Bảo dưỡng định kỳ

Bảo dưỡng máy lạnh Toshiba Inverter định kỳ rất quan trọng giúp đảm bảo máy hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ . Một số công việc bảo dưỡng khi thực hiện bao gồm :

Làm sạch bộ lọc : Thường xuyên làm sạch bộ lọc của máy lạnh để loại bỏ bụi bẩn , vi khuẩn và mùi khó chịu . Việc này giúp cải thiện chất lượng không khí và tăng hiệu suất làm lạnh.

Kiểm tra gas : Định kỳ kiểm tra mức gas trong hệ thống để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Kiểm tra ống đồng : Xem xét kiểm tra ống đồng để phát hiện sự rò rỉ và sửa chữa kịp thời.

Vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh : Làm sạch dàn nóng và dàn lạnh giúp tăng hiệu suất làm lạnh và giảm tiêu tốn điện năng.

– Sử dụng đúng cách

Để máy lạnh Toshiba Inverter hoạt động hiệu quả và bền bỉ cần tuân thủ các nguyên tắc sau :

– Không đặt vật dụng trên dàn nóng hoặc dàn lạnh để tránh cản trở luồng không khí.

– Đảm bảo không gian xung quanh máy lạnh thông thoáng để tăng khả năng làm lạnh.

– Không mở cửa hay cửa sổ khi máy lạnh đang hoạt động để tránh mất nhiệt độ.

– Sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng khi không cần làm lạnh nhanh.

– Gọi kỹ thuật viên chuyên nghiệp

Nếu gặp phải vấn đề lớn hoặc không thể tự khắc phục được bạn nên gọi đến đơn vị bảo trì hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp để kiểm tra và sửa chữa .Việc này giúp đảm bảo an toàn cho máy lạnh và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

>>> Tìm hiểu thêm: Máy lạnh Aqua báo lỗi E7 – Nguyên nhân và cách khắc phục

nhung-dieu-can-luu-y-khi-su-dung-may-lanh-toshiba-inverter

Trên đây là tất cả chi tiết bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter, giúp bạn dễ dàng nhận biết nguyên nhân sự cố và có hướng khắc phục kịp thời. Việc nắm rõ các mã lỗi không chỉ giúp máy lạnh hoạt động ổn định hơn mà còn hạn chế tình trạng hư hỏng nghiêm trọng. Nếu bạn đã thử các phương pháp sửa lỗi nhưng thiết bị vẫn chưa hoạt động bình thường, hãy liên hệ kỹ thuật viên để được hỗ trợ chuyên sâu. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết khác của HPCOM để cập nhật kiến thức hữu ích! Hotline: 090 8858 875098 574 5216

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *