Chi tiết các mã lỗi máy giặt Toshiba và cách khắc phục

Máy giặt Toshiba là một thương hiệu máy giặt nổi tiếng trên thế giới, được sản xuất bởi Tập đoàn Toshiba của Nhật Bản. Các sản phẩm máy giặt Toshiba được thiết kế để cung cấp các tính năng tiên tiến và hiệu suất tốt, trong khi đảm bảo sự tiện lợi và dễ sử dụng cho người dùng. Tuy nhiên, vì là thiết bị máy móc nên trong quá trình sử dụng không tránh khỏi những lỗi xảy ra, bài viết dưới đây HPCOM sẽ cung cấp các nội dung bao gồm nguyên nhân và cách khắc phục của các mã lỗi máy giặt Toshiba xuất hiện trên màn hình.

BẢNG MÃ LỖI MÁY GIẶT TOSHIBA

Mã lỗi Nguyên nhân

Cách xử lý

E1

– Van đầu vào nước không hoạt động đúng cách

 

– Cảm biến áp suất nước bị hỏng hoặc bẩn

 

– Vòi nước bị tắc

 

– Đường ống nước bị tắc

 

– Kiểm tra vòi nước

 

– Kiểm tra van nước

 

– Kiểm tra cảm biến áp suất nước

 

– Kiểm tra đường ống nước và bộ lọc

 

E2

– Cảm biến nhiệt độ bị hỏng

 

– Đường ống nước bị tắc hoặc bị uốn cong

 

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

 

– Kiểm tra đường ống nước

E3

– Cảm biến nhiệt độ bị hỏng

– Dây cáp bị lỏng

 

– Lỗi phần mềm

 

– Sự cố kỹ thuật khác

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

 

– Kiểm tra dây cáp

 

– Tắt nguồn và khởi động lại máy giặt

 

– Liên hệ với nhà sản xuất hoặc kỹ thuật viên

 

E4

– Động cơ bị hỏng hoặc không hoạt động đúng cách

 

– Dây nguồn bị đứt hoặc kết nối không chặt chẽ

 

– Lỗi phần mềm

 

– Sự cố kỹ thuật khác

 

– Kiểm tra động cơ

 

– Kiểm tra dây nguồn

 

– Khởi động lại máy giặt

 

– Liên hệ hỗ trợ từ kỹ thuật viên

E5, E51

– Van nước hoạt động sai cách

 

– Nguồn nước không đủ

 

– Đường ống nước bị tắc

 

– Vòi nước bị uốn cong hoặc hỏng

 

– Cảm biến áp suất hỏng hoặc không hoạt động đúng cách

 

– Kiểm tra đường ống nước và van nước

 

– Kiểm tra vòi nước

 

– Kiểm tra cảm biến áp suất

 

– Kiểm tra các linh kiện điện tử

E6

– Có sự cố về cảm biến nhiệt độ hoặc độ ẩm

 

– Có vấn đề với vòng đệm động cơ

 

– Vấn đề với mạch điện tử

 

– Van xả hoặc bộ cảm biến bị hỏng

 

– Kiểm tra xem có bất kỳ dấu hiệu nào của vật cản hoặc vật thể bị kẹt trong máy

 

– Kiểm tra lại cảm biến nhiệt độ hoặc độ ẩm

 

– Kiểm tra xem vòng đệm động cơ

 

– Kiểm tra mạch điện tử

 

E7

– Đường ống nước bị kẹt hoặc bị uốn cong

 

– Cảm biến lưu lượng nước bị hỏng

 

– Vấn đề với van xả hoặc bộ cảm biến xả

 

– Vấn đề với mạch điện tử

 

– Kiểm tra cảm biến lưu lượng nước

 

– Kiểm tra van xả và bộ cảm biến xả

– Kiểm tra đường ống dẫn nước

 

– Kiểm tra mạch điện tử

 

EC1 , EC3

– Cảm biến áp suất nước bị hỏng

 

– Ống dẫn nước bị tắt

 

– Van nước bị hỏng

 

– Máy giặt bị quá tải

 

– Bộ lọc nước bị tắc

 

– Kiểm tra cảm biến áp suất nước

 

– Làm sạch ống dẫn nước

 

– Kiểm tra van nước

 

– Giảm tải cho máy giặt

 

– Gọi đến dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp

 

EC5

– Đường ống thoát nước bị tắc

 

– Bơm thoát nước bị hỏng

 

– Bơm thoát nước bị hỏng

 

– Vòi nước bị nghẹt

 

– Kiểm tra ống thoát nước

 

– Kiểm tra bơm thoát nước

 

– Kiểm tra vòi nước

 

– Kiểm tra cảm biến nước

 

E7 – 1

– Cảm biến nhiệt độ trong máy gặp vấn đề

 

– Lỗi mạch điện tử

– Kiểm tra xem dây kết nối của cảm biến nhiệt độ có bị lỏng hoặc hỏng không

 

– Kiểm tra lại cảm biến nhiệt độ

 

– Liên hệ với trung tâm bảo

hành của Toshiba hoặc một kỹ thuật viên chuyên nghiệp

 

E7 – 4

– Cảm biến nhiệt độ bị hỏng hoặc bẩn

 

– Dây cáp bị lỏng hoặc hỏng

 

– Bo mạch điều khiển hỏng

 

– Vấn đề với van nước

 

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

 

– Kiểm tra dây cáp

 

– Kiểm tra van nước

 

– Kiểm tra bo mạch điều khiển

 

E8

– Vấn đề với cảm biến nước

 

– Ống nước bị tắc

 

-Thiết bị điện tử bị lỗi

 

– Van nước bị lỗi

 

– Kiểm tra ống nước, van nước

 

– Thay thế có bộ phận bị hư hỏng

 

E9, E9 – 1,

E9 – 2

– Cảm biến nhiệt độ bị hỏng

 

– Dây cáp của cảm biến bị đứt hoặc hỏng

 

– Bộ vi xử lý trên máy giặt bị lỗi

 

– Tắt máy giặt

 

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

 

– Kiểm tra dây cáp

 

– Kiểm tra bộ vi xử lý

 

– Thực hiện lại việc kết nối

 

E9 – 5

– Động cơ bị hỏng hoặc không hoạt động đúng cách.

 

– Mạch điều khiển động cơ bị hỏng hoặc không hoạt động đúng cách.

 

– Mạch điện áp hoặc mạch tín hiệu của động cơ bị hỏng hoặc gây ra sự cố.

 

– Kiểm tra các kết nối điện trên động cơ và mạch điều khiển động cơ

 

– Kiểm tra mạch điện áp và mạch tín hiệu

 

– Kiểm tra động cơ bằng cách đo dòng điện đi qua

 

 

EL

– Điện áp nguồn không đủ hoặc không ổn định.

 

– Máy giặt bị quá tải, dẫn đến hệ thống an toàn của máy giặt kích hoạt và ngừng hoạt động.

 

– Có sự cố về điện tử hoặc vi mạch điều khiển.

 

– Kiểm tra nguồn điện

 

– Tắt máy giặt và kiểm tra xem nó có quá tải hay không

 

– Kiểm tra các phần tử điện tử và vi mạch điều khiển

 

EB

– Trọng lượng quần áo trong máy giặt vượt quá khối lượng tối đa cho phép.

 

– Quá trình giặt bị gián đoạn do lỗi hệ thống.

 

– Tắt máy giặt và giảm bớt trọng lượng quần áo trong máy giặt.

 

EB4

– Trọng lượng quần áo quá tải

 

– Có sự cố về cảm biến trọng lượng hoặc mạch điều khiển của máy.

 

– Đường ống nước của máy giặt bị tắc

 

– Giảm bớt khối lượng quần áo

 

– Kiểm tra cảm biến trọng

lượng và mạch điều khiển

 

– Kiểm tra đường ống nước

 

E21

– Cảm biến nước bị hỏng hoặc không hoạt động chính xác.

 

– Van nước bị tắc

 

– Dây cáp hoặc bộ phận điện khác bị hỏng

 

– Kiểm tra nước đang chảy vào máy giặt

 

– Kiểm tra van nước có bị kẹt hay không hoạt động

 

– Kiểm tra dây cáp và các bộ phận điện khác

 

E23

– Cảm biến áp suất có vấn đề

 

– Dây cáp hoặc bộ phận điện khác bị hỏng

hoặc không hoạt động đúng cách.

 

– Máy bị đóng cặn bẩn ở vị trí cảm biến áp suất nước.

 

– Kiểm tra áp suất và dây cáp

 

– Vệ sinh máy

 

EP

– Vòi nước đang bị kẹt hoặc không đủ áp suất.

 

– Có vấn đề với van nước hoặc bộ lọc nước, gây giảm lượng nước hoặc áp suất nước.

 

– Cảm biến áp suất nước bị hỏng

 

– Kiểm tra van nước, vòi nước

 

– Kiểm tra đường ống nước

 

– Kiểm tra bộ điều khiển

 

– Gọi trung tâm dịch vụ

 

F

– Lỗi cảm biến áp suất

 

– Lỗi cảm biến tốc độ

 

– Lỗi thiết bị điện

 

– Lỗi mạch điện

 

– Lỗi motor

 

– Tắt nguồn

 

– Kiểm tra cảm biến

 

– Kiểm tra thiết bị điện, mạch điện

 

– Liên hệ nhà sản xuất

 

E94

– Điện áp không ổn định hoặc mất điện tạm thời.

 

– Sự cố trong mạch điện của máy giặt.

 

– Motor hoạt động không đúng cách.

 

– Tắt nguồn máy giặt và đợi khoảng 10-15 phút để máy giặt nguội.

 

– Kiểm tra dây nguồn

 

– Kiểm tra các đầu nối và mối hàn trên mạch điện tử

 

E52

– Cảm biến lưu lượng nước bị hư hỏng hoặc bẩn

 

– Các vấn đề về đường ống nước

 

– Lỗi của bộ điều khiển

 

– Vệ sinh cảm biến lưu lượng nước

 

– Khởi động lại máy giặt

 

– Kiểm tra đường ống nước

 

– Kiểm tra bộ điều khiển

 

EH

– Khóa cửa hư hỏng

 

– Mắt cảm biến hư hỏng

 

– Cảm biến áp suất bị hỏng

 

– Kiểm tra cửa máy giặt

 

– Khởi động lại máy giặt

 

– Kiểm tra bộ điều khiển

EA

–  Cảm biến bị hư hỏng hoặc không hoạt động đúng cách

 

– Dây cáp bị đứt hoặc bị chập

 

– Nước không đủ áp lực để hoạt động cảm biến.

 

 

– Kiểm tra nước

 

– Kiểm tra dây cáp

 

– Thực hiện đặt lại máy

 

– Kiểm tra cảm biến áp suất nước

E64

– Cảm biến nhiệt độ bị hỏng hoặc bẩn

 

– Dây cáp bị hỏng hoặc bị chập

 

– Mạch điều khiển bị hỏng

 

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

 

– Kiểm tra dây cáp

 

– Kiểm tra mạch điện tử

ED

– Cửa không đóng kín

 

– Khóa cửa bị hỏng

 

– Khóa cửa bị hỏng

 

– Kiểm tra cửa máy giặt

 

– Kiểm tra khóa cửa

 

– Kiểm tra bộ điều khiển

Trên đây là chi tiết các mã lỗi máy giặt Toshiba xuất hiện trên màn hình khi xảy ra sự cố, với những thông tin hữu ích chúng tôi chia sẻ, bạn có thể kiểm tra và xử lý các sự cố một cách bình tĩnh và hiệu quả. Ngoài ra nếu không đảm bảo tính xác thực của lỗi gặp phải, tốt nhất bạn nên gọi đến các trung tâm dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp.

  • Tags: